Switch Aruba CX 4100i - JL817A
Phân phối swicth công nghiệp Aruba industrial CX 4100i JL817A có giao diện12 cổng 1GbE hỗ trợ PoE port (8 cổng Class 4 POE và 4 cổng Class 6 POE), 2 cổng SFP+ DIN. Bảo Hành: Chính hãng 12 tháng.
Mô tả sản phẩm Switch Aruba CX 4100i - JL817A
Aruba CX 4100i Switch Series là dòng thiết bị chuyển mạch Ethernet hiện đại, lý tưởng để kết nối IoT. Được tạo ra để có hiệu suất cao, khả năng truy cập đáng tin cậy và an toàn, thiết bị chuyển mạch Aruba CX 4100i cung cấp các tùy chọn triển khai linh hoạt cho các mạng doanh nghiệp mở rộng ra ngoài các khu vực trải thảm cho đến các không gian công nghiệp và ngoài trời đầy khắc nghiệt và tác động môi trường.
JL817A sử dụng hệ điều hành AOS-CX, giúp mang lại trải nghiệm vận hành nhất quán hơn, hiệu quả hơn, hỗ trợ định tuyến tĩnh, ACL, QoS mạnh mẽ, ưu tiên lưu lượng và IPv6. JL817A mang lại độ trễ thấp và giảm điện năng tiêu thụ, dễ dàng để quản lý và đơn giản hóa cấu hình với Aruba NetEdit, tích hợp GUI web hoặc CLI tuân thủ tiêu chuẩn ngành.
Switch Aruba JL817A có 12 cổng 1GbE hỗ trợ PoE port (8 cổng Class 4 POE và 4 cổng Class 6 POE), 2 cổng SFP+ DIN ,hỗ trợ 2 nguồn ( Hỗ trợ các nguồn JL819A, JL820A and JL821A), đem đến kết nối hiệu suất cao cùng khả năng bảo mật đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật Switch Aruba CX 4100i - JL817A
Model | Aruba 4100i 12-port 1GbE 2-port SFP+ DIN Mount (JL817A) |
Description | • 4x ports 100M/1G BaseT Class 6 PoE ports supporting up to 60W per port • 8x ports 100M/1G BaseT Class 4 PoE ports supporting up to 30W per port • 2x 1/10G SFP ports • Supports PoE Standards IEEE 802.3af, 802.3at and 802.3bt (up to 60W) • 1x USB-C Console Port • 1x RJ Console • 1x USB Type A Host port • 1x Alarm socket • 2x DC power socket |
Power Supplies | • Field replaceable Industrial DIN Rail Power Supplies • Supported PSUs: JL819A, JL820A and JL821A • Supported 2 PSU with redundancy, non sharing • See external PSU specification table for available PoE power |
Fans | • Fanless |
Physical Characteristics | |
Dimensions | • (H) 160 mm x (W) 113 mm x (D) 162.9 mm (173.5 mm w/DIN Rail Bracket) • [6.3” x 4.4” x 6.4”(6.8” w/DIN Rail Bracket)] |
Configuration Weight | • 3.84 kg (8.46 lbs) |
Additional Specifications | |
CPU | • Dual Core ARM Cortex A9 @ 1016 Mhz |
Memory and Flash | • 4 GB DDR3 • 32 GB eMMC |
Packet Buffer | • 12.38MB (4.5MB Ingress/7.875MB Egress) |
Performance | |
Model Switching Capacity | • up to 64 Gbps |
Model Throughput Capacity | • up to 46 Mpps |
Average Latency (LIFO-64-bytes packets) | • 1 Gbps: 2.390 μSec , 10 Gbps: 2.038 μSec |
Switched Virtual Interfaces (dual stack) | • 16 |
IPv4 Host Table (ARP) | • 756 |
IPv6 Host Table (ND) | • 576 |
IPv4 Unicast Routes | • 576 |
IPv6 Unicast Routes | • 576 |
MAC Table Size | • 8192 |
IGMP Groups | • 512 |
MLD Groups | • 512 |
IPv4/IPv6/MAC ACL Entries (ingress) | • 256 / 128 / 256 |
Environment | |
Operating Temperature | • -40°C to 60°C, 0m/s (-40°F to 140°F, 0 LFM) • -40°C to 70°C, 0.2m/s (-40°F to 158°F, 40 LFM) • -34°C to 75°C, 1m/s (-29.2°F to 167°F, 200 LFM) |
Non-Operating Storage relative humidity | • 5% to 95%, non-condensing |
Max Operating Altitude | • up to 4.2 km (13800 ft) Max |
Max non-operating Altitude | • 4.6 km (15000 ft) Max |