Switch Cisco C9300-24T-E
C9300-24T-E | Switch Cisco 9300 24 port 1G copper, Network Essentials
Mô tả sản phẩm C9300-24T-E
C9300-24T-E là thiết bị chuyển mạch thuộc dòng Switch Cisco 9300 Series, dòng sản phẩm thay thế cho Cisco Catalyst 3650 và Catalyst 3850 đã trở nên quen thuộc trong nhiều năm qua. C9300-24T-E cung cấp 24 cổng 1G Cooper với cấu hình đường lên là liên kết module, tích hợp phần mềm Network Essentials.
Switch C9300-24T-E cung cấp khả năng xếp chồng (stacking) linh hoạt, mật độ cao, đem đến khả năng phục hồi tốt và dễ dàng mở rộng quy mô hệ thống mạng. C9300-24T-E mang đến độ bảo mật cao, cung cấp những tính năng vượt trội của hệ điều hành Cisco IOS XE, giúp cải thiện hiệu suất sử dụng cho người dùng.
C9300-24T-E được trang bị nguồn và quạt tản nhiệt dưới dạng module có thể tháo rời, có thể thay thế hoặc nâng cấp dễ dàng.
C9300-24T-E Cisco Catalyst 9300 24 port 1G copper data module uplink, Network Essentials
Đặc điểm nổi bật của C9300-24T-E
Cung cấp 24 cổng 1G Cooper Data
Cấu hình đường lên là liên kết Module
Tích hợp phần mềm Network Essentials
Tính năng xếp chồng linh hoạt với mật độ cao, nâng cao khả năng phục hồi mở rộng quy mô hệ thống mạng
Hỗ trợ kết nối không dây với các điểm truy cập Wave 2
Đi kèm UADP 2.0 Mini với CPU giúp khách hàng tối ưu hóa quy mô cấu trúc, tiết kiệm chi phí
Bảo mật nâng cao với mã hóa MACsec AES-128
Mang đến khả năng giám sát hiệu quả với tính năng NetFlow
Quyền truy cập do phần mềm xác định của Cisco (SD-Access) giúp dơn giản hóa các hoạt động và triển khai với tự động hóa dựa trên chính sách từ biên đến đám mây được quản lý bằng Công cụ Dịch vụ Nhận dạng của Cisco (ISE). Ngoài ra, phần mềm này đảm bảo mạng và cải thiện thời gian phân giải thông qua Cisco DNA Center ™
Tính năng Plug and Play giúp dễ dàng vận hành thiết bị, không mất thời gian cài đặt phức tạp, chỉ cần cắm và sử dụng
Cisco IOS XE: Hệ điều hành dựa trên Cấp phép chung cho dòng sản phẩm Cisco Catalyst 9000 dành cho doanh nghiệp với hỗ trợ khả năng lập trình theo mô hình và đo từ xa trực tuyến
Hỗ trợ IPv6 trong phần cứng, cung cấp chuyển tiếp tốc độ dây cho mạng IPv6
Hỗ trợ dual-stack cho IPv4 / IPv6 và phân bổ bảng chuyển tiếp phần cứng động, để dễ dàng di chuyển từ IPv4 đến IPv6
Kết nối IEEE 802.1ba AV Bridging (AVB) được tích hợp sẵn để cung cấp trải nghiệm âm thanh và video tốt hơn thông qua đồng bộ hóa thời gian và QoS được cải tiến.
Cung cấp các tính năng bảo mật nâng cao như Phân tích lưu lượng truy cập được mã hóa (ETA), thuận toán mã hoá MACsec, xác minh danh tính của phần cứng và phần mềm
Dễ dàng thay thế hoặc nâng cấp nguồn và quạt tản nhiệt được trang bị dưới dạng Module
Thông số kỹ thuật của C9300-24T-E
Description | Performance |
Switching capacity | 208 Gbps |
Stacking bandwidth | 480 Gbps |
Total number of MAC addresses | 32,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) | 32,000 (24,000 direct routes and 8000 indirect routes) |
IPv4 routing entries | 32,000 |
IPv6 routing entries | 16,000 |
Multicast routing scale | 8000 |
QoS scale entries | 5120 |
ACL scale entries | 5120 |
Packet buffer per SKU | 16 MB buffer |
FNF entries | 64,000 flow |
DRAM | 8 GB |
Flash | 16 GB |
VLAN IDs | 4094 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) | 1000 |
Jumbo frames | 9198 bytes |
Total routed ports per 9300 Series stack | 448 |
Wireless | |
Forwarding rate | 154.76 Mpps |
Dimensions, Weight, and Mean Time Between Failures Metrics | |
Dimensions (H x W x D) | 1.73 x 17.5 x 17.5 inch / 4.4 x 44.5 x 44.5 cm |
Weight | 16.03 Pounds / 7.27 Kilograms |
Mean time between failures (hours) | 314,790 |
Safety and Compliance Information | |
Safety certifications | - UL 60950-1 - CAN/CSA-C222.2 No. 60950-1 - EN 60950-1 - IEC 60950-1 - AS/NZS 60950.1 - IEEE 802.3 |
Electromagnetic emissions certifications | - 47 CFR Part 15 |
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5 |